Thông số kỹ thuật của vải địa kỹ thuật không dệt ART

Vải địa kỹ thuật ART được sản xuất từ các sợi xơ prolypropelen chất lượng cao bằng phương pháp xuyên kim và cán nhiệt trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn quốc, tạo ra một lớp vật liệu chắc chắn, giữ được sự ổn định về kích thước và có độ bền cao. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.

bsf vai dia ky thuat 242023 01

Chức năng của vải địa kỹ thuật ART

  • Chức năng phân cách: Vải địa kỹ thuật ART được dùng để phân cách giữa 2 lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau như đá răm, đá, cát với nền đất yếu để làm cho lớp vật liệu này giữ nguyên vẹn được các đặc tính cơ học của nó dưới tác động của lực.
  • Chức năng gia cường: vải địa kỹ thuật không dệt ART được sản xuất có cường lực chịu kéo cao nên được ứng dụng cho đất tăng khả năng chịu kéo để ổn định nền cốt.
  • Chức năng bảo vệ: vải địa kỹ thuật ART có lực chịu kéo cao, khả năng chống xuyên thủng lớn, bền vững với môi trường ( chịu nước mặn ) và khả năng tiêu thoát nhanh nên được dùng kết hợp với các loại vật liệu khác như: bê tông, đá, rọ đá, thảm đá … tạo thành lớp đệm ngăn xói mòn bảo vệ cho các công trình đê, kè, bến cảng ..
  • Chức năng lọc và tiêu thoát nước: trải 1 lớp vải địa kỹ thuật ART giữa 2 lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau để ngăn các hạt có kích thước nhỏ lọt qua, tránh được sự xói mòn từ phía vật liệu có kích thước hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô. Đồng thời, với khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng, vải địa kỹ thuật còn có chức năng tiêu thoát nước.

Xem thêm: Báo giá vải địa kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART

 

Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị                      VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART LOẠI PHỔ THÔNG
ART

7

ART

9

ART

11

ART

12

ART

14

ART

15

ART

17

ART

20

ART

22

ART

24

ART

25

ART

28

Cường độ chịu kéo ASTM D

4595

TCVN

8458

kN/m 7 9 11 12 14 15 17 20 22 24 25 28
Độ giãn dài khi đứt ASTM D

4595

TCVN

8485

% 40/65 40/65 40/65 40/65 45/75 45/75 50/75 50/75 50/75 50/80 50/80 50/80
Sức kháng thủng CBR ASTM D

6241

TCVN

8871-3

N

 

1200 1500 1700 1900 2100 2400 2700 2900 3200 3800 4000 4500
Lưu lượng thấm BS

6906-3

TCVN

8487

l/m2/sec

 

210 170 150 140 125 120 90 80 75 70 60 50
Kích thước lỗ O­­95+ ASTM D

4751

TCVN

8871-6

micron

 

150 120 115 110 100 90 80 75 75 70 70 60
Trọng lượng đơn vị ASTM D

5261

TCVN

8221

g/m2 105 125 145 155 175 190 220 255 275 300 315 350
Khổ rộng m 4

Bảng báo giá Màng chống thấm HDPE – Bạt chống thấm HDPE 2023

 

Đánh Giá post

Bài viết liên quan

Tầm quan trọng của bạt lót đổ bê tông trong thi công nhà dân

1. Giới thiệu : Tầm quan trọng của bạt lót đổ bê tông trong thi [...]

Bạt lót sàn đổ bê tông – Giải pháp chống thấm hiệu quả cho nhà thầu xây dựng nhỏ lẻ

Bạt lót sàn đổ bê tông là một phần quan trọng trong việc bảo vệ [...]

Cách chống rét cho cá cảnh

Khi thời tiết lạnh, nhiệt độ giảm có thể ảnh hưởng lớn đến sức khỏe [...]

Báo giá keo dán bạt nuôi tôm

Keo dán bạt nuôi tôm là sản phẩm chuyên dụng dùng để kết nối và [...]

Túi chống ngập VODUN Pack dành cho xe ô tô SEDAN và xe ô tô SUV

Túi chống ngập VODUN Pack dành cho xe ô tô SEDAN và xe ô tô [...]

1kg nilon bằng bao nhiêu m2?

1kg nilon bằng bao nhiêu m2 hay 1kg ni lông trải được bao nhiêu mét [...]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Facebook 8h-20h - 24/7
Zalo 8h-20h - 24/7
Gọi ngay
0916706608 8h-20h - 24/7
Home