Vải địa kỹ thuật ART được sản xuất từ các sợi xơ prolypropelen chất lượng cao bằng phương pháp xuyên kim và cán nhiệt trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn quốc, tạo ra một lớp vật liệu chắc chắn, giữ được sự ổn định về kích thước và có độ bền cao. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Chức năng của vải địa kỹ thuật ART
- Chức năng phân cách: Vải địa kỹ thuật ART được dùng để phân cách giữa 2 lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau như đá răm, đá, cát với nền đất yếu để làm cho lớp vật liệu này giữ nguyên vẹn được các đặc tính cơ học của nó dưới tác động của lực.
- Chức năng gia cường: vải địa kỹ thuật không dệt ART được sản xuất có cường lực chịu kéo cao nên được ứng dụng cho đất tăng khả năng chịu kéo để ổn định nền cốt.
- Chức năng bảo vệ: vải địa kỹ thuật ART có lực chịu kéo cao, khả năng chống xuyên thủng lớn, bền vững với môi trường ( chịu nước mặn ) và khả năng tiêu thoát nhanh nên được dùng kết hợp với các loại vật liệu khác như: bê tông, đá, rọ đá, thảm đá … tạo thành lớp đệm ngăn xói mòn bảo vệ cho các công trình đê, kè, bến cảng ..
- Chức năng lọc và tiêu thoát nước: trải 1 lớp vải địa kỹ thuật ART giữa 2 lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau để ngăn các hạt có kích thước nhỏ lọt qua, tránh được sự xói mòn từ phía vật liệu có kích thước hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô. Đồng thời, với khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng, vải địa kỹ thuật còn có chức năng tiêu thoát nước.
Xem thêm: Báo giá vải địa kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART
|
||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART LOẠI PHỔ THÔNG | |||||||||||||
ART
7 |
ART
9 |
ART
11 |
ART
12 |
ART
14 |
ART
15 |
ART
17 |
ART
20 |
ART
22 |
ART
24 |
ART
25 |
ART
28 |
|||||
Cường độ chịu kéo | ASTM D
4595 |
TCVN
8458 |
kN/m | 7 | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 | |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D
4595 |
TCVN
8485 |
% | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 | |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D
6241 |
TCVN
8871-3 |
N
|
1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 | |
Lưu lượng thấm | BS
6906-3 |
TCVN
8487 |
l/m2/sec
|
210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 50 | |
Kích thước lỗ O95+ | ASTM D
4751 |
TCVN
8871-6 |
micron
|
150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | 60 | |
Trọng lượng đơn vị | ASTM D
5261 |
TCVN
8221 |
g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 275 | 300 | 315 | 350 | |
Khổ rộng | m | 4 |
Bảng báo giá Màng chống thấm HDPE – Bạt chống thấm HDPE 2023
Bài viết liên quan
Tầm quan trọng của bạt lót đổ bê tông trong thi công nhà dân
1. Giới thiệu : Tầm quan trọng của bạt lót đổ bê tông trong thi [...]
Th11
Bạt lót sàn đổ bê tông – Giải pháp chống thấm hiệu quả cho nhà thầu xây dựng nhỏ lẻ
Bạt lót sàn đổ bê tông là một phần quan trọng trong việc bảo vệ [...]
Th11
Cách chống rét cho cá cảnh
Khi thời tiết lạnh, nhiệt độ giảm có thể ảnh hưởng lớn đến sức khỏe [...]
Th10
Báo giá keo dán bạt nuôi tôm
Keo dán bạt nuôi tôm là sản phẩm chuyên dụng dùng để kết nối và [...]
Th10
Túi chống ngập VODUN Pack dành cho xe ô tô SEDAN và xe ô tô SUV
Túi chống ngập VODUN Pack dành cho xe ô tô SEDAN và xe ô tô [...]
Th9
1kg nilon bằng bao nhiêu m2?
1kg nilon bằng bao nhiêu m2 hay 1kg ni lông trải được bao nhiêu mét [...]
Th9